image 1

GS.TS.BS.

Hứa Thị Ngọc Hà

  • PCT Hội giải phẫu bệnh và Tế bào bệnh học VN
  • Chủ tịch Hội giải phẫu bệnh TPHCM.
Print Friendly, PDF & Email

GIỚI THIỆU

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
  • Tên đề tài: Lymphôm không Hodgkin: nghiên cứu so sánh Việt nam – Slovakia.
  • Năm bảo vệ: 1992
  • Nơi bảo vệ: Bratislava – CH Slovakia (Tiệp khắc cũ)
CHỨC DANH
  • Phó Giáo sư Năm phong: 2002
  • Giáo sư Năm phong: 2015
KHEN THƯỞNG
HƯỚNG NGHIÊN CỨU
CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ NGHIỆM THU
  • Tham gia đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ Y Tế đã nghiệm thu năm 2006, xếp loại xuất sắc: “Nghiên cứu các dấu ấn sinh học (ER, PR, HER2, p53, Ki- 67, PCNA) có giá trị trong chẩn đoán, tiên lượng và điều trị ung thư vú”. Chủ nhiệm đề tài: GS TS Nguyễn Sào Trung.
  • Đồng chủ nhiệm đề tài nhánh: “Nghiên cứu đặc điểm biểu hiện đột biến gen p53 và Ki-67 trong ung thư vú và ung thư đại trực tràng bằng kỹ thuật hóa mô miễn dịch và giải trình tự gen”. Thuộc đề tài cấp nhà nước: Chủ nhiệm đề tài: GS. TS. Nguyễn Sào Trung. Thời gian thực hiện: 2009 – 2010, nghiệm thu T3/2011, xếp loại xuất sắc.
  • Đồng chủ nhiệm đề tài cấp Sở Khoa Học Công nghệ TP. HCM: “Nghiên cứu các dấu ấn sinh học có giá trị trong chẩn đoán, tiên lượng và điều trị ung thư gan”. Thời gian thực hiện: 2009 – 2011, Nghiệm thu tháng 12/2011, xếp loại xuất sắc.
  • Đồng chủ nhiệm đề tài cấp Sở Khoa Học Công nghệ TP. HCM: “Nghiên cứu đặc điểm hóa mô miễn dịch và đột biến gen c-kit có giá trị trong điều trị và tiên lượng u mô đệm đường tiêu hóa”. Thời gian thực hiện: 2010 – 2013. Nghiệm thu tháng 1/ 2014. Xếp loại khá.
  1. Vị trí kháng nguyên CEA trên tuyến dạ dày bình thường và ung thư: khảo sát hóa mô miễn dịch
    • Năm nghiệm thu: 2001
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Xụất sắc
  2. Sarcôm cơ vân ở trẻ em
    • Năm nghiệm thu: 2003
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Xụất sắc
  3. Đối chiếu siêu âm – tế bào học – giải phẫu bệnh các nhân bình giáp
    • Năm nghiệm thu: 2003
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Khá
  4. Giá trị chẩn đoán của phương pháp chọc hút bằng kim nhỏ trên bệnh tuyến nước bọt
    • Năm nghiệm thu: 2004
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Khá
  5. Nghiên cứu biểu hiện của gen sinh u Her-2/neu trong ung thư vú bằng kỹ thuật hóa mô miễn dịch
    • Năm nghiệm thu: 2004
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Xụất sắc
  6. Khảo sát tình trạng di căn vi thể của hạch limphô
    • Năm nghiệm thu: 2005
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Khá
  7. Limphôm ngoài hạch: đối chiếu hình ảnh giải phẫu bệnh và hóa mô miễn dịch
    • Năm nghiệm thu: 2005
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Xụất sắc
  8. Áp dụng điểm Gleason trong chẩn đóan carcinôm tuyến tiền liệt
    • Năm nghiệm thu: 2006
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Xụất sắc
  9. Đặc điểm giải phẫu bệnh – lâm sàng bướu mô đệm đường tiêu hóa
    • Năm nghiệm thu: 2009
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Xụất sắc
  10. Góp phần chẩn đoán và điều trị lao vú
    • Năm nghiệm thu: 2013
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Khá
  11. Đối chiếu kết quả giữa phương pháp nhuộm hóa mô miễn dịch và phương pháp giải trình tự gen EGFR trong ung thư phổi không tế bào nhỏ
    • Năm nghiệm thu: 2014
    • Cấp nghiệm thu: ĐH Y D TP. HCM – Xụất sắc

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC​

TIMELINE

1982
01/1982 - Nay
Giảng viên
Khoa Y, Đại học Y Dược TP. HCM
Giảng viên, bộ môn Giải phẫu bệnh
2000
2000 - 12/2009
Trưởng ban
Khoa Y, Đại học Y Dược TP. HCM
Trưởng ban nghiên cứu khoa học
2001 - 12/2009
Phó trưởng bộ môn
Khoa Y, Đại học Y Dược TP. HCM
Phó trưởng bộ môn giải phẫu bệnh
2010
01/2010
Giảng viên chính
Khoa Y, Đại học Y Dược TP. HCM
Giảng viên chính bộ môn giải phẫu bệnh
2016
01/2016
Giảng viên cao cấp
Khoa Y, Đại học Y Dược TP. HCM
Giảng viên cao cấp bộ môn giải phẫu bệnh
2019
09/2019
Nghỉ hưu
Khoa Y, Đại học Y Dược TP. HCM
Nghỉ hưu, Giảng viên cao cấp thỉnh giảng bộ môn Mô Phôi

HOẠT ĐỘNG

  1. Đề tài: Vị trí kháng nguyên CEA trên tuyến dạ dày bình thường và ung thư: khảo sát hóa mô miễn dịch
    • Tên học viên: Bùi Thị Hồng Khang
    • Tốt nghiệp: 1999 – Giỏi
  2. Đề tài: U tuyến nước bọt: giá trị chẩn đoán của phương pháp chọ hút bằng kim nhỏ
    • Tên học viên: Hứa Chí Minh
    • Tốt nghiệp: 2003 – Khá
  3. Đề tài: Lymphôm ngoài hạch: đặc điểm giải phẫu bệnh và hóa mô miễn dịch
    • Tên học viên: Phan Anh Kiệt
    • Tốt nghiệp: 2005 – Giỏi
  4. Đề tài: Áp dụng điểm Gleason trong chẩn đoán carcinôm của tuyến tiền liệt
    • Tên học viên: Ngô Quốc Đạt
    • Tốt nghiệp: 2006 – Giỏi
  5. Đề tài: Đặc điểm giải phẫu bệnh U tuyến thượng thận
    • Tên học viên: Tiền Thanh Liêm
    • Tốt nghiệp: 2007 – Xuất sắc
  6. Đề tài: Đặc điểm giải phẫu bệnh – lâm sàng u mô đệm tiêu hóa
    • Tên học viên: Đặng Minh Cảnh
    • Tốt nghiệp: 2008 – Xuất sắc
  7. Đề tài: Nghiên cứu biểu hiện của p53 trong ung thư đại trực tràng
    • Tên học viên: Nguyễn Thành Nam
    • Tốt nghiệp: 2009 – Giỏi
  8. Đề tài: Biểu hiện quá mức EGFR và Ki67 trong ung thư đại trực tràng
    • Tên học viên: Phan Đặng Anh Thư
    • Tốt nghiệp: 2010 – Giỏi
  9. Đề tài: Đặc điểm giải phẫu bệnh lymphôm đường tiêu hóa
    • Tên học viên: Trần Hương Giang
    • Tốt nghiệp: 2010 – Xuất sắc
  10. Đề tài: Giải trình tự gen p53 trong ung thư đại trực tràng
    • Tên học viên: Phùng Ngọc Thùy Linh
    • Tốt nghiệp: 2010 – Giỏi
  11. Đề tài: Đặc điểm giải phẫu bệnh – lâm sàng ung thư ruột thừa
    • Tên học viên: Đỗ Đình Khanh
    • Tốt nghiệp: 2011 – Giỏi
  12. Đề tài: Đặc điểm giải phẫu bệnh – lâm sàng bệnh mô bào Langerhans
    • Tên học viên: Trần Thanh Tùng
    • Tốt nghiệp: 2012 – Giỏi
  13. Đề tài: U nhú trong ống tuyến vú
    • Tên học viên: Tạ Thị Minh Phượng
    • Tốt nghiệp: 2015 – Giỏi
  14. Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học và hóa mô miễn dịch WT1 và ER trong carcinôm buồng trứng
    • Tên học viên: Đặng Hoàng Anh Thư
    • Tốt nghiệp: 2016 – Khá
  15. Đề tài: Đặc điểm giải phẫu bệnh u hốc mũi
    • Tên học viên: Lưu Mỹ
    • Tốt nghiệp: 2017 – Giỏi
  16. Đề tài: Lymphoma não
    • Tên học viên: Nguyễn Phan Xuân Trường
    • Tốt nghiệp: 2019 – Giỏi
  1. Đề tài: Nghiên cứu áp dụng vi phẫu thuật trong điều trị u nguyên bào ống tủy ở hố sọ sau
    • Tên học viên: Trần Quang Vinh
    • Tốt nghiệp: 2005 – HDP
  2. Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh và hóa mô miễn dịch các thụ thể nội tiết của ung thư vú
    • Tên học viên: Âu Nguyệt Diệu
    • Tốt nghiệp: 2007 – HDP
  3. Đề tài: Đánh giá kết quả điều trị các lymphôm không Hodgkin ở người lớn
    • Tên học viên: Phạm Xuân Dũng
    • Tốt nghiệp: 2012 – HDC
  4. Đề tài: Nghiên cứu giải phẫu bệnh và hóa mô miễn dịch các yếu tố tiên lượng của carcinôm tế bào gan
    • Tên học viên: Lê Minh Huy
    • Tốt nghiệp: 2012 – HDC
  5. Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh, hóa mô miễn dịch có giá trị trong chẩn đoán và tiên lượng u mô đệm đường tiêu hóa
    • Tên học viên: Ngô Quốc Đạt
    • Tốt nghiệp: 2012 – HDC
  6. Đề tài: Nghiên cứu gen HER2 và phân nhóm phân tử trong ung thư vú
    • Tên học viên: Đoàn Thị Phương Thảo
    • Tốt nghiệp: 2012 – HD
  7. Đề tài: Nghiên cứu tình trạng gen HER trong ung thư dạ dày
    • Tên học viên: Phan Đặng Anh Thư
    • Tốt nghiệp: 2016 – HDC
  8. Đề tài: Nghiên cứu biểu hiện của các dấu ấn tế bào gốc ung thư gan trong ung thư tế bào gan nguyên phát
    • Tên học viên: Tiền Thanh Liêm
    • Tốt nghiệp: 2023 – HD

CÔNG BỐ KHOA HỌC

  1. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Khen: Limphôm không Hodgkin ở trẻ em. Công trình nghiên cứu khoa học 1994 – 1995, Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, 1995: 1-5.
  2. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Khen: Limphôm ở trẻ em: tổng kết 10 năm tại Bệnh viện Nhi đồng 1 TP. Hồ Chí Minh từ năm 1986 – 1995. Hình Thái học. Số đặc biệt chuyên đề Giải phẫu bệnh. 1995, Tập 5, Số 2: 5-9.
  3. Hứa Thị Ngọc Hà: U Limphô ác: tổng kết 4 năm tại bộ môn giải phẫu bệnh trường Đại học Y dược YTP. Hồ Chí Minh: Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt hội nghị khoa học, 1997, Phụ bản Số 4, Tập 1: 146-153.
  4. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Khen: Bệnh lý hạch limphô ở trẻ em: khảo sát 368 trường hợp. Hình Thái học. Số đặc biệt chuyên đề Giải phẫu bệnh. 1997, Tập 7, Số 2: 6-10.
  5. Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà, Lê Văn Xuân, Nguyễn Đình Tuấn, La Chí Hải, Trần Minh Thông, Trần Mậu Kim: Ung thư gan nguyên phát và viêm gan siêu vi B: Khảo sát bệnh học và Hóa – Mô – Miễn dịch. Y học TP. Hồ Chí Minh, phụ bản chuyên đề ung bướu học, 1998, Tập 2, Số 3: 37-41.
  6. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Khen: Hình ảnh giải phẫu bệnh u sinh dục ở trẻ em nữ. Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt chuyên đề giải phẫu bệnh, 1999, Phụ bản tập 3, Số 3: 7-12
  7. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Khen: Hình ảnh giải phẫu bệnh u sinh dục ở trẻ em nam. Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt chuyên đề ung bướu học, 1999, Phụ bản tập 3, Số 4: 8-12.
  8. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Khen: Bệnh lý hạch limphô ở trẻ em: khảo sát 820 trường hợp tại Bệnh viên Nhi đồng 1 TP. Hồ Chí Minh. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2000, Tập 4, Số 1: 26-31.
  9. Bùi Thị Hồng Khang, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Khen: Đặc điểm giải phẫu bệnh – lâm sàng của u nguyên bào thần kinh. Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt hội nghị khoa học kỹ thật tuổi trẻ trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh lần thứ XVI, 2000, Phụ bản tập 4, Số 1: 58-66.
  10. Phan Chiến Thắng, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Khen, Nguyễn Sào Trung: Limphôm không Hodgkin ở trẻ em: Khảo sát hóa mô miễn nhiễm. Y học TP.Hồ Chí Minh, Số đặc biệt chuyên đề Ung bướu, 2000, Tập 4, phụ bản của số 4: 95-101.
  11. Phan Chiến Thắng, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Hồng Nguyệt, Nguyễn Sào Trung: Limphom không Hodgkin: khảo sát phenotyp miễn dịch. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2000, Tập 4, Số 4: 203-210
  12. Nguyễn Vũ Thiện, Hứa Thị Ngọc Hà, Trần Thị Kim Dung, Trần Minh Thông, Nguyễn Sào Trung: Nhân một trường hợp viêm giả u ở đại tràng. Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt chuyên đề ký sinh trùng, 2001, Phụ bản tập 5(1): 87-90.
  13. Trần Lê Linh Phương, Trần Ngọc Sinh, Hứa Thị Ngọc Hà, Trần Minh Thông: Nhân một trường hợp nấm Aspergillus ở tuyến thượng thận. Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt chuyên đề ký sinh trùng, 2001, Phụ bản tập 5(1): 114-117.
  14. Hứa Thị Ngoc Hà, Đỗ Đình Công, Nguyễn Thị Hồng Nguyệt: Vị trí của kháng nguyên CEA trên tuyến dạ dày bình thường và ung thư. Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt Hội Nghi Khoa Học Kỹ Thuật Trường Đại học Y Dược Lần thứ 19. Chuyên đề Ngoại Khoa, 2001, Phụ bản tập 5(4): 88-93.
  15. Trần Minh Thông, Hứa Thị Ngọc Hà, Huỳnh Ngọc Linh, Hoàng Văn Thịnh, Phan Thị Tuyết Anh: Vài điều suy nghĩ về các trường hợp nhiễm nấm bệnh đã được chẩn đoán tại Bệnh viện Chợ rẫy. Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt chuyên đề Giải phẫu bệnh, 2001, Phụ bản tập 5(4): 64 – 68.
  16. Nguyễn Thị Khen, Trần Thanh Tùng, Bùi Thị Hồng Khang, Trần Xuân Mai, Hứa Thị Ngọc Hà: Nhân hai trường hợp nhiễm nấm nội tạng được chẩn đoán tại Bệnh viện Nhi đồng 1, Thành phố Hồ Chí Minh. Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt chuyên đề Giải phẫu bệnh, 2001, Phụ bản tập 5(4): 69 – 74.
  17. Hứa Thị Ngọc Hà Hình ảnh vi thể của Lymphôm T Ngoại biên Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt nghiên cứu khoa học 2002, Tập 6, Pb số 1: 1-5
  18. Hứa Thị Ngọc Hà: Nhân một trường hợp bệnh Castleman. Y học TP. Hồ Chí Minh, Số đặc biệt nghiên cứu khoa học, 2002, Tập 6, Pb số 1: 81-84.
  19. Hứa Chí Minh, Nguyễn Văn Thành, Hứa Thị Ngọc Hà: Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của phương pháp chọc hút bằng kim nhỏ trên bướu tuyến nước bọt. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Ung bướu, 2003, Tập 7, Pb số 4: 60 – 64
  20. Hứa Thị Ngọc Hà: U tủy mỡ thượng thận – báo cáo 5 trường hợp. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Ung bướu, 2003, Tập 7, Pb số 4: 79 – 82
  21. Hứa Thị Ngọc Hà: Sarcom cơ vân ở trẻ em: đặc điểm giải phẫu bệnh. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh, 2003: Tập 7, Pb Số 3:8 – 13
  22. Hứa Thị Ngọc Hà: Đối chiếu siêu âm- tế bào học-giải phẫu bệnh các nhân giáp. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh, 2003 Tập 7, Pb Số 3: 57 – 62
  23. Hứa Thị Ngọc Hà, Đoàn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Sử: Nghiên cứu sự biểu hiện của gen sinh u Her-2/Neu trong ung thư vú bằng kỹ thuật hóa mô miễn dịch. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Y Học Cơ Sở 2004, Tập 8, Pb số 1: 8 – 15
  24. Hứa Thị Ngọc Hà: Giá trị chẩn đoán của phương pháp chọc hút bằng kim nhỏ trên bệnh tuyến nước bọt. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Y Học Cơ Sở 2004, Tập 8, Pb số 1: 16 – 21
  25. Vũ Thị Kim Chi, Nguyễn Duy Tài, Trần Thị Vn Anh, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung: Ung thư buồng trứng: đặc điểm giải phẫu bệnh. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2004, Tập 8, Số 2: 113 – 117.
  26. Hứa Thị Ngọc Hà: Đặc điểm giải phẫu bệnh vi thể của limphôm ngoài hạch. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Ung bướu, 2004, Tập 8, Pb số 4: 56 – 62
  27. Hứa Thị Ngọc Hà, Phan Anh Kiệt, Trần Minh Thông, Phan Chiến Thắng: Limphôm ngoài hạch: đặc điểm giải phẫu bệnh và hóa-mô-miễn dịch. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Y Học Cơ Sở , 2005, Tập 9, Pb số 1: 129 – 134.
  28. Hứa Thị Ngọc Hà, Ngô Quốc Đạt, Đỗ Đình Công, Nguyễn Thị Hồng Nguyệt: Khảo sát tình trạng di căn thầm lặng của hạch limphô trong carcinôm tuyến ở đường tiêu hóa, Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Y Học Cơ Sở, 2005, Tập 9, Pb số 1: 135 – 140.
  29. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, Nguyễn Thúy Oanh, Lê Minh Huy: Đối chiếu hình thái tế bào học và giải phẫu bệnh các mẩu sinh thiết ống tiêu hóa qua nội soi. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Y Học Cơ Sở , 2005, Tập 9, Pb số 1: 141 – 146
  30. Lê Văn Quang, Hứa Thị Ngọc Hà, Ngô Quốc Đạt, Võ Thị Mỹ Ngọc: Nhân một trường hợp u mô đệm đường tiêu hoá Y học TP. Hồ Chí Minh, 2005, Tập 9, số 2: 122 – 126.
  31. Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà: Biểu hiện của dấu chứng sinh học PCNA trong carcinôm vú. Y học TP. Hồ Chí Minh, 2005, Tập 9, Số 1: 202-204.
  32. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, Nguyễn Thúy Oanh, Lê Minh Huy (2005) Đối chiếu hình thái tế bào học và giải phẫu bệnh các mẩu sinh thiết ống tiêu hóa qua nội soi Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh 2005, Tập 9, Pb số 4: 5-10.
  33. Höùa Thò Ngoïc Haø, Ñoã Ñình Coâng, Ngoâ Quoác Ñaït (2005) Khaûo saùt tình traïng di caên thaàm laëng cuûa haïch limphoâ trong carcinoâm tuyeán ôû ñöôøng tieâu hoùa. Tập 9 * Phụ bản của Số 4 * 2005: 22-27
  34. Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà, Đoàn thị Phương Thảo, Lê Quốc Sử (2005): Mối tương quan giữa ER, PR, Her-2/neu trong ung thư vú . Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh 2005, Tập 9, Pb số 4: 42 – 49.
  35. Lê Quốc Sử, Đoàn thị Phương Thảo, Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Chấn Hùng: Nghiên cứu sự biểu hiện của Her-2/neu trong carcinôm ống tuyến vú xâm lấn bằng kỹ thuật hóa mô miễn dịch. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Ung bướu, 2005, Tập 9, Pb số 4: 17 – 27
  36. Nguyễn Chấn Hùng, Lê Quốc Sử, Đoàn thị Phương Thảo, Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà: Nghiên cứu sự biểu hiện của thụ thể estrogen và progesteron trong carcinơm ống tuyến vú xâm lấn bằng kỹ thuật hóa mô miễn dịch. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Ung bướu, 2005, Tập 9, Pb số 4: 28 – 34
  37. Lê Quốc Sử, Đoàn thị Phương Thảo, Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Chấn Hùng: Nghiên cứu sự biểu hiện của p53 trong carcinôm ống tuyến vú xâm lấn bằng kỹ thuật hóa mô miễn dịch. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Ung bướu, 2005, Tập 9, Pb số 4: 35-41
  38. Lê Minh Huy, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2007) U và tổn thương dạng u ở gan Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 11 * Số 1 * 2007: 23-27
  39. Quách Trọng Đức, Trần Kiều Miên, Nguyễn Thúy Oanh, Hứa Chí Minh, Hứa Thị Ngọc Hà : Đặc điểm nội soi và mô học của polyp dạ dày. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh – tế bào bệnh học. 2007, Tập 11, PB Số 3: 80 – 85
  40. Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung: Mối liên quan giữa điểm Gleason và một số đặc điểm lâm sàng – giải phẫu bệnh của carcinôm tuyến tiền liệt. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh – tế bào bệnh học, 2007, Tập 11, PB Số 3: 142 – 145.
  41. Huỳnh Ngọc Linh, Nguyễn Văn Sung, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung: Nhân một trường hợp melanoma ác tính ở trực tràng. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh – tế bào bệnh học, 2007, Tập 11, PB Số 3: 170 – 173.
  42. Hứa Chí Minh, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung: Nghiên cứu độ mô học của ung thư vú xâm nhập. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề HN KH KT BV Bình dân 2008, Tập 12, PB Số 1, 368 – 372.
  43. Đoàn Thị Phương Thảo, Phan Đặng Anh Thư, Trần Hương Giang, Võ Thị Ngọc Diễm, Nguyễn Thị Hồng Nguyệt, Lý Thanh Thiện, Hoàng Anh Vũ, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung: Đánh giá tình trạng HER2 trên bệnh nhân ung thư vú bằng phương pháp lai tại chỗ gắn huỳnh quang (FISH): kỹ thuật và giải thích kết quả. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh, 2009, Tập 13, PB Số 3: 26 – 34.
  44. Lê Minh Huy, Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà, Phan Đặng Anh Thư: Đối chiếu tế bào học – giải phẫu bệnh nhân giáp. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh, 2009, Tập 13, PB Số 3: 58 – 63.
  45. Hứa Thị Ngọc Hà, Đặng Minh Cảnh, Nguyễn Sào Trung: Đặc điểm giải phẫu bệnh – lâm sàng bướu mô đệm đường tiêu hóa. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh, 2009, Tập 13, PB Số 3: 98 – 103.
  46. Tiền Thanh Liêm, Hứa Thị Ngọc Hà, Trần Minh Thông: Đặc điểm giải phẫu bệnh u tuyến thượng thận. Y học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải phẫu bệnh, 2009, Tập 13, PB Số 3: 108 – 117.
  47. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thành Nam, 2010. Biểu hiện tích tụ quá mức protein p53 trong carcinôm tuyến đại trực tràng. Y học TP.HCM, tập 14, số 3, trang 143-147.
  48. Lê Minh Huy, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2010). “Đặc điểm giải phẫu bệnh trong carcinôm tế bào gan”. Y học TP Hồ Chí Minh, 14 (4), tr. 160 – 165.
  49. Lê Minh Huy, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2010). “Tình trạng viêm gan và mức độ xơ hóa của chủ mô gan trong carcinôm tế bào gan”. Y học TP Hồ Chí Minh, 14 (4), tr. 166 – 172.
  50. Nguyễn Thành Nam, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Hồng Phong, 2010. Liên quan giữa biểu hiện tích tụ quá mức protein p53 với một số yếu tố tiên lượng trong carcinôm tuyến đại trực tràng. Y học TP.HCM, tập 14, số 4, trang 200-205.
  51. Hoàng Anh Vũ, Lê Phương Thảo, Phan Thị Xinh, Đoàn Thị Phương Thảo, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, 2010. Phát hiện đột biến gen BRCA1 trên phụ nữ Việt Nam thuộc nhóm nguy cơ cao bị ung thư vú. Y học TP.HCM, chuyên đề Ung bướu, tập 14, phụ bản số 4, trang 674-681.
  52. Hoàng Anh Vũ, Phùng Ngọc Thùy Linh, Đỗ Thị Thanh Thủy, Hứa Thị Ngọc Hà, 2010. Xác định đột biến gen p53 trong carcinôm tuyến đại trực tràng bằng kĩ thuật giải trình tự chuỗi DNA. Y học TP.HCM, chuyên đề Ung bướu tập 14, phụ bản số 4, trang 689-696.
  53. Phan Đặng Anh Thư, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, 2010. Biểu hiện EGFR (HER1) trên carcinôm tuyến đại -trực tràng. Phụ trương y học Việt Nam, chuyên đề Giải phẫu bệnh -Tế bào bệnh học, tập 375, trang 21-26
  54. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thành Nam, Phùng Ngọc Thùy Linh, Hoàng Anh Vũ, Nguyễn Sào Trung, 2010. Biểu hiện quá mức protein p53 và tương quan với đột biến gen p53 trong carcinôm tuyến đại trực tràng. Phụ trương y học Việt Nam, chuyên đề Giải phẫu bệnh -Tế bào bệnh học, tập 375, trang 27-35
  55. Lê Minh Huy, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thúy Oanh (2010). “Tương quan giữa AFP huyết thanh và các yếu tố tiên lượng khác trong carcinôm tế bào gan”. Y học Việt Nam, chuyên đề Giải phẫu bệnh-Tế bào học, Tập 375, tr. 36 – 42.
  56. Hoàng Anh Vũ, Hoàng Đức Trình, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà, 2011. Xác định đột biến gen KIT trong u mô đệm đường tiêu hóa bằng kĩ thuật giải trình tự chuỗi DNA. Y học TP.HCM, chuyên đề Giải phẫu bệnh, tập 15, phụ bản số 2, trang 66-73.
  57. Phan Đặng Anh Thư, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, 2011. Biểu hiện Ki-67 trong carcinôm tuyến đại -trực tràng. Y học TP.HCM, tập 15, chuyên đề Giải phẫu bệnh, phụ bản số 2, trang 54-59.
  58. Phan Đặng Anh Thư, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, (2011). Biểu hiện EGFR và mối tương quan với Ki-67 trong carcinôm tuyến đại trực tràng. Y học TP.HCM, chuyên đề Giải phẫu bệnh, tập 15, phụ bản số 2, trang 60-65.
  59. Trần Hương Giang, Hứa Thị Ngọc Hà, 2011. Đặc điểm giải phẫu bệnh lymphôm đường tiêu hóa. Y học TP.HCM, tập 15, phụ bản số 2, chuyên đề Giải phẫu bệnh, trang 74-78.
  60. Trần Hương Giang, Hứa Thị Ngọc Hà, 2011. Đặc điểm hóa mô miễn dịch lymphôm đường tiêu hóa. Y học TP.HCM, tập 15, phụ bản số 2, chuyên đề Giải phẫu bệnh, trang 79-83.
  61. Đoàn Thị Phương Thảo, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Hồng Nguyệt, Lý Thanh Thiện, Đặng Hoàng Minh, Nguyễn Sào Trung, 2011. Đánh giá HER2 trong ung thư vú bằng phương pháp hóa mô miễn dịch và lai tại chỗ huỳnh quang. Y học TP.HCM, tập 15, phụ bản số 2, chuyên đề Giải phẫu bệnh, trang 91-97.
  62. Đỗ Thị Thanh Thủy, Hứa Thị Ngọc Hà, Hoàng Anh Vũ, Nguyễn Sào Trung, 2011. Phát hiện đột biến gen p53 ở bệnh nhân ung thư vú qua nhuộm hóa mô miễn dịch và giải trình tự gen. Y học TP.HCM, tập 15, phụ bản số 2, chuyên đề Giải phẫu bệnh, trang 98-106.
  63. Phan Đặng Anh Thư, Trần Thy Bảo Ngọc, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà, 2011. U cơ vân ở tim trên bệnh nhân xơ hóa củ: báo cáo một trường hợp và hồi cứu y văn. Y học TP.HCM, tập 15, phụ bản số 2, chuyên đề Giải phẫu bệnh, trang 184-188.
  64. Lê Minh Huy, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thúy Oanh (2011). “Các yếu tố dự đoán tình trạng xâm lấn mạch máu vi thể ở bệnh nhân carcinôm tế bào gan”. Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 15, phụ bản số 1, chuyên đề Ngoại Khoa, tr. 76-80.
  65. Lê Minh Huy, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thúy Oanh (2011). “Biểu hiện của Ki- 67 trong carcinôm tế bào gan và mô gan lành xung quanh u”. Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 15, phụ bản số 1, chuyên đề Ngoại Khoa, tr. 90-96.
  66. Lê Minh Huy, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thúy Oanh (2011). “Biểu hiện của đột biến gen p53 trong carcinôm tế bào gan ở bệnh nhân Việt Nam”. Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 15, phụ bản số 1, chuyên đề Ngoại Khoa, tr. 81-89.
  67. Hoàng Anh Vũ, Hoàng Đức Trình, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà (2011) Xác định đột biến gen kit trong u mô đệm đường tiêu hóa bằng kỹ thuật giải trình tự chuỗi DNA. Y học TP.HCM, chuyên đề Giải phẫu bệnh tập 15, PB số 2 trang 66-73.
  68. Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà (2011): Đặc điểm đại thể và vi thể u mô đệm tiêu hoá. Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 15, số 3, tr. 129-135.
  69. Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà, Trần Hương Giang, Đỗ Trọng Hải (2011): Nghiên cứu các đặc điểm giải phẫu bệnh có ý nghĩa tiên lượng trong u mô đệm tiêu hóa Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề HN KH BV Cấp Cứu Trưng Vương Tập 15, phụ bản số 4: 82 – 88.
  70. Đoàn Thị Phương Thảo, Hứa Thị Ngọc Hà, Phan Đặng Anh Thư, Nguyễn Thị Hồng Nguyệt, Lý Thanh Thiện, Đặng Hoàng Minh (2011): So sánh phương pháp hóa mô miễn dịch và lai tại chỗ huỳnh quang đánh giá HER2 trong ung thu vú. Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề HN KH BV Cấp Cứu Trưng Vương Tập 15, phụ bản số 4: 174 – 181
  71. Đoàn Thị Phương Thảo, Hứa Thị Ngọc Hà, Phan Đặng Anh Thư, Nguyễn Thị Hồng Nguyệt, Lý Thanh Thiện, Đặng Hoàng Minh, Nguyễn Sào Trung (2011): Phân loại phân tử ung thư vú dựa vào dấu ấn hóa mô miễn dịch và lai tại chỗ huỳnh quang. Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề HN KH BV Cấp Cứu Trưng Vương Tập 15, phụ bản số 4: 182 – 188.
  72. Hoàng Anh Vũ, Cao Văn Động, Ngô Thị Tuyết Hạnh, Đặng Hoàng Minh, Phan Thị Xinh, Hứa Thị Ngọc Hà (2011) Đột biến gen EGFR và KRAS trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Điều Dưỡng Kỹ Thuật Y Học. Tập 15, phụ bản số 4: 165 – 171.
  73. Nguyễn Hoàng Bắc, Nguyễn Hữu Thịnh, Hứa Thị Ngọc Hà, Đỗ Thị Thanh Thủy (2012): Mối tương quan giữa đột biến gen p53 với tiên lượng và hiệu quả điều trị ung thư đại trực tràng Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 16, phụ bản số 1, chuyên đề Ngoại Khoa: 73-78
  74. Lê Nguyên Hòa, Lâm Huyền Trân, Hứa Thị Ngọc Hà (2012): Khảo sát biểu hiện p53 trên ung thư thanh quản và mối tương quan với lâm sàng và hình ảnh học. Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 16, phụ bản số 1, chuyên đề Mắt – Tai Mũi Họng: 136 – 140
  75. Lâm Mộng Thu, Võ Hiếu Bình, Hứa Thị Ngọc Hà (2012): Biofilm trong viêm mũi xoang mạn. Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 16, phụ bản số 1, chuyên đề Mắt – Tai Mũi Họng: 184 – 190.
  76. Trần Thiện Trung, Hứa Thị Ngọc Hà, Hồ Huỳnh Thùy Dương, Nguyễn Tuấn Anh, Trần Anh Minh (2012) Liên quan giữa gen CagA và các týp gen VacA của Helicobacter pylori với các tổn thương mô bệnh học trong ung thư dạ dày và viêm dạ dày. Y học TP Hồ Chí Minh, Tập 16, số 3: 152-157.
  77. Đoàn Thị Phương Thảo, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2012) Phân nhóm ung thư vú và tình trạng di căn hạch Ung thư học
  78. Phùng Khánh Quyên, Lâm Huyền Trân, Hứa Thị Ngọc Hà (2013): Khảo sát sự hiện diện của biofilm trên mô VA viêm mạn tính Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Mắt – Tai Mũi Họng Tập 17, phụ bản số 1,: 34 – 38.
  79. Nguyễn Văn Minh, Lâm Huyền Trân, Hứa Thị Ngọc Hà (2013): Khảo sát lâm sàng và hóa mô miễn dịch p53 trên bệnh nhân u ác tính vùng mũi xoang Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Mắt – Tai Mũi Họng Tập 17, phụ bản số 1,: 79 – 84.
  80. Hứa Thị Ngọc Hà, Trần Hương Giang, Lư Bạch Kim (2013): Khảo sát tình hình bệnh nhân đến khám bệnh tại Phòng Khám Vú Bệnh Viện Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Ngoại Khoa Tập 17, phụ bản số 1,: 115 – 120.
  81. Lê Minh Huy, Dương Thanh Tú, Hứa Thị Ngọc Hà (2013): Đánh giá hiệu quả phương pháp chọc hút kim nhỏ (FNA) trong chẩn đoán ung thư vú. Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Ngoại Khoa Tập 17, phụ bản số 1: 121 – 124.
  82. Ngô Thị Tuyết Hạnh, Hứa Thị Ngọc Hà, Đặng Hoàng Minh, Trần Lê Linh Phương (2013) Biểu hiện của protein p53 trên carcimôm tế bào chuyển tiếp bàng quang Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Ngoại Khoa, Tập 17, phụ bản số 1,: 382 – 387.
  83. Nguyễn Thị Thu Ba, Hứa Thị Ngọc Hà (2013) Lao vú – chẩn đoán và điều trị Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Nội Khoa I, Tập 17, phụ bản số 1, 43 – 48.
  84. Phan Đặng Anh Thư, Phạm Phan Phương Phương, Lý Thanh Thiện, Đặng Hoàng Minh, Hứa Thị Ngọc Hà (2013) Đánh giá tỉ lệ nhiễm Helicobacter pylori trên carcinôm tuyến dạ dày bằng phương pháp nhuộm Giemsa Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Nội Khoa II, Tập 17, phụ bản số 1, 318 – 323.
  85. Ngô Quốc Đạt, Trần Hương Giang, Hoàng Anh Vũ, Hứa Thị Ngọc Hà (2013) Đặcđiểm đột biến gen KIT trong u mô đệm đường tiêu hóa. Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 17, phụ bản số 3: 43 – 50.
  86. Hoàng Anh Vũ, Hứa Thị Ngọc Hà (2013) Phát hiện đột biến gen KRAS trong ung thư đại trực tràng bằng kỹ thuật Cold-PCR và giải trình tự DNA. Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 17, phụ bản số 3: 51 – 55.
  87. Đoàn Thị Phương Thảo, Phan Đặng Anh Thư, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2013) Đánh giá HER2 trong ung thu vú bằng phương pháp lai tại chỗ huỳnh quang và lai tại chỗ gắn bạc Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 17, phụ bản số 3: 76 – 82
  88. Phan Đặng Anh Thư, Hứa Thị Ngọc Hà, Đoàn Thị Phương Thảo (2013) Đánh giá biểu hiện protein HER2 trong ung thư dạ dày bằng hóa mô miễn dịch Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 17, phụ bản số 3: 83 – 88
  89. Ngô Thị Tuyết Hạnh, Hứa Thị Ngọc Hà, Đặng Hoàng Minh, Trần Lê Linh Phương (2013) Liên quan giữa protein p53 với tỷ lệ tái phát và thời gian sống còn trên bệnh nhân carcimôm tế bào chuyển tiếp bàng quang sau điều trị * Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 17, phụ bản số 3: 89-95.
  90. Trần Thanh Tùng, Hưá Thị Ngọc Hà (2013) Đặc điểm giải phẫu bệnh – lâm sàng bệnh mô bào Langerhans ở trẻ em * Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 17, phụ bản số 3: 109-115.
  91. Nguyễn Anh Quốc, Trần Minh Lâm, Hứa Thị Ngọc Hà (2013) Đặc điểm giải phẫu bệnh u sinh dục trẻ em * Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 17, phụ bản số 3: 125 – 131.
  92. Võ Thị Thúy Quyên, Lê Văn Hùng, Chu Lê Ngọc Hiếu, Đặng Quốc Nhi, Lê Thanh Tú, Hứa Thị Ngọc Hà (2013) Nhận xét ban đầu đặc điểm giải phẫu bệnh và vai trò tiên lượng của tăng biểu hiện protein bcl-6 trong điều trị bệnh lymphôm lan tỏa tế bào lớn dòng B * Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 17, phụ bản số 3: 144 – 149.
  93. Trần Vũ Minh Thư, Lê Trung Hiếu, Chu Trọng Hiệp, Hứa Thị Ngọc Hà, Phạm Nguyễn Vinh (2013) Nhân một trường hợp u sợi đàn hồi dạng nhú * Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 17, phụ bản số 3: 201 – 205.
  94. Hứa Thị Ngọc Hà, Trần Hương Giang, Lư Bạch Kim (2013) Khảo sát tình hình bệnh nhân đến khám bệnh tại BV Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề Ngoại Khoa, Tập 17, phụ bản số 1: 115-120
  95. Hứa Thị Ngọc Hà, Hoàng Anh Vũ, Ngô Thị Tuyết Hạnh (2014) Đối chiếu kết quả nhuộm hóa mô miễn dịch và giải trình tự gen EGFR trong ung thư phổi không tế bào nhỏ. Tạp chí Y Dược Lâm Sàng 108. Hội nghị khoa học Giải Phẫu Bệnh – Tế bào bệnh học toàn quốc lần thứ tư Tập 9 – Số đặc biệt Tháng 8: 49-57.
  96. Hoàng Anh Vũ, Ngô Thị Tuyết Hạnh, Phan Thị Xinh, Nguyễn Đức Bách, Ngô Quốc Đạt, Đoàn Thị Phương Thảo, Hứa Thị Ngọc Hà (2014): Đặc điểm đột biến gen EGFR trên 332 bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ. Tạp chí Y Dược Lâm Sàng 108. Hội nghị khoa học Giải Phẫu Bệnh – Tế bào bệnh học toàn quốc lần thứ tư Tập 9 – Số đặc biệt Tháng 8: 58 – 64.
  97. Phạm Quốc Thắng, Hứa Thị Ngọc Hà, Trần Vũ Minh Thư, Tôn Nữ Khánh An, Chu Trọng Hiệp, Nguyễn Xuân Trình, Phạm Nguyễn Vinh (2014) Báo cáo một trường hợp sarcôm mạch máu nguyên phát ở tim và hồi cứu y văn Tạp chí Y Dược Lâm Sàng 108. Hội nghị khoa học Giải Phẫu Bệnh – Tế bào bệnh học toàn quốc lần thứ tư Tập 9 – Số đặc biệt Tháng 8: 124 – 129.
  98. Dương Thanh Tú, Hứa Thị Ngọc Hà, Phạm Thị Hoàng Ngâu, Lê Quan Anh Tuấn, Trần Vĩnh Thọ (2014) Báo cáo một trường hợp ung thư vú di căn từ dạ dày. Tạp chí Y Dược Lâm Sàng 108. Hội nghị khoa học Giải Phẫu Bệnh – Tế bào bệnh học toàn quốc lần thứ tư Tập 9 – Số đặc biệt Tháng 8: 181 -186.
  99. Phạm Quang Thông, Trần Minh Thông, Hứa Thị Ngọc Hà (2014) Báo cáo một trường hợp ung thư tuyến cận giáp Tạp chí Y Dược Lâm Sàng 108. Hội nghị khoa học Giải Phẫu Bệnh – Tế bào bệnh học toàn quốc lần thứ tư Tập 9 – Số đặc biệt Tháng 8: 216 – 220.
  100. Nguyễn Phạm Trung Hiếu, Lê Minh Thông, Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà, Phạm Xuân Dũng: (2015) Lymphôm hốc mắt: chẩn đoán và điều trị * Y Học TP.HCM, chuyên đề Truyền Máu Huyết Học Tập 19, PB số 4: 541 – 547
  101. Nguyễn Sào Trung, Nguyễn Phạm Trung Hiếu, Hứa Thị Ngọc Hà, Lê Minh Thông (2015): Phân loại lymphôm không hodgkin hốc mắt dựa trên hoá mô miễn dịch. Y Học TP. HCM, chuyên đề Truyền Máu Huyết Học Tập 19, PB số 4: 526 – 530.
  102. Trần Ngọc Tường Linh, Hứa Thị Ngọc Hà, Trần Minh Trường, Nguyễn Sào Trung (2015) Biểu hiện EGFR và p16 trên bệnh nhân ung thư tế bào gai vùng đầu cổ Tập19số5:45- 52
  103. Ngô Thị Tuyết Hạnh; Hoàng Anh Vũ, Hứa Thị Ngọc Hà, Đặng Hoàng Minh, Nguyễn Sào Trung (2015) Đối chiếu kết quả giữa phương pháp nhuộm hóa mô miễn dịch đặc hiệu và phương pháp giải trình tự gen EGFR trong ung thư phổi không tế bào nhỏ. Y Học TP. Hồ Chí Minh Tập 19 số 5: 91 – 96
  104. Trần Vũ Minh Thư, Chu Trọng Hiệp, Phan Kim Phương, Đoàn Thị Phương Thảo, Hứa Thị Ngọc Hà, Phạm Nguyễn Vinh (2015) Nhân một trường hợp sarcôm cơ trơn nguyên phát ở động mạch phổi và hồi cứu y văn. Y Học TP. Hồ Chí Minh Tập 19 số 5: 109 – 113
  105. Tạ Thị Minh Phượng, Âu Nguyệt Diệu, Hứa Thị Ngọc Hà (2015) Đặc điểm giải phẫu bệnh, hóa mô miễn dịch trong tổn thương dạng nhú tuyến vú. Y Học TP. Hồ Chí Minh Tập 19 số 5: 144 – 149.
  106. Phan Đặng Anh Thư, Lý Thanh Thiện, Đặng Hoàng Minh, Nguyễn Vũ Thiện, Hứa Thị Ngọc Hà, Đoàn Thị Phương Thảo, Nguyễn Sào Trung (2015) Mối tương quan giữa biểu hiện protein HER2 và các đặc điểm giải phẫu bệnh trong ung thư dạ dày. Y Học TP. Hồ Chí Minh Tập 19 số 5:158 – 163.
  107. Phan Đặng Anh Thư, Lý Thanh Thiện, Đặng Hoàng Minh, Nguyễn Thị Bé Phương, Trần Thị Ngọc Mỹ, Thái Anh Tú, Nguyễn Vũ Thiện, Hứa Thị Ngọc Hà, Đoàn Thị Phương Thảo, Nguyễn Sào Trung (2015) Đánh giá tình trạng gen HER2 trong ung thư dạ dày bằng phương pháp lai tại chỗ. Y Học TP. Hồ Chí Minh Tập 19 số 5: 164 – 170.
  108. Huỳnh Ngọc Linh, Hắc Di Yên Gia, Nguyễn Vũ Thiện, Hứa Thị Ngọc Hà (2015) Nhân một trường hợp u hắc tố bào ác tính nguyên phát ở hậu môn. Y Học TP. Hồ Chí Minh Tập 19 số 5: 187 – 190.
  109. Ngô Quốc Đạt, Phạm Quốc Thắng, Hứa Thị Ngọc Hà (2015) Nghiên cứu sự biểu hiện Ki-67 và P53 trên u mô đệm đường tiêu hóa. Y Học TP. Hồ Chí Minh Tập 19 số 5: 191 – 196.
  110. Cao Ngọc Mai Hân, Phan Đặng Anh Thư, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà (2015) Đặc điểm giải phẫu bệnh và áp dụng phân độ mô học Fuhrman trong carcinôm tế bào thận Y Học TP. Hồ Chí Minh Tập 19 số 5: 221 – 227.
  111. Trần Ngọc Tường Linh, Hứa Thị Ngọc Hà, Trần Minh Trường (2016) Nhân 72 trường hợp ung thư tế bào gai vùng đầu cổ có khảo sát biểu hiện EGFR, P16. Y Học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Tai Mũi Họng – Mắt PB Tập 20 số 6: 6 – 12.
  112. Phan Đặng Anh Thư, Ngô Quốc Đạt, Thái Anh Tú, Nguyễn Vũ Thiện, Hứa Thị Ngọc Hà, Lý Thanh Thiện, Đặng Hoàng Minh, Đoàn Thị Phương Thảo, Nguyễn Sào Trung (2016): Đánh giá biểu hiện không đồng nhất của HER2 trong ung thư dạ dày. 124-130.
  113. Nguyễn Thanh Anh Tuấn, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà (2016) Đặc điểm giải phẫu bệnh u sau phúc mạc. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Hội Nghị KHKT BV Đại Học Y Dược TP. HCM PB Tập 20 số 6: 160 – 165.
  114. Đặng Hoàng Anh Thư, Âu Nguyệt Diệu, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Văn Thành (2016) Biểu hiện của protein Wilm’s tumor (WT1) và Estrogen Receptor (ER) trong carcinôm buồng trứng. Tạp chí Y Dược Học. Số Đặc biệt tháng 10 -2016: 56 – 62.
  115. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Văn Thái, Bùi Chí Viết, Nguyễn Hữu Hòa, Dương Thị Thúy Vy, Nguyễn Sào Trung, Phan Thanh Hải (2016) Báo cáo một trường hợp carcinôm tế bào gai ở vú. Tạp chí Y Dược Học. Số Đặc biệt tháng 10 -2016: 179 – 185
  116. Vũ Thị Hiếu, Phạm Quốc Thắng, Hứa Thị Ngọc Hà (2016): Lymphôm tràn dịch màng bụng nguyên phát trên bệnh nhân không nhiễm HIV: báo cáo một trường hợp. Tạp chí Y Dược Học. Số Đặc biệt tháng 10 -2016: 186 – 191.
  117. Hứa Thị Ngọc Hà, Hắc Di Yên Gia, Trần Thanh Trứ, Nguyễn Sào Trung, Phan Thanh Hải (2016) U cuộn mạch ở dạ dày: Báo cáo một trường hợp. Tạp chí Y Dược Học. Số Đặc biệt tháng 10 -2016: 196 – 199.
  118. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Tiến Mạnh, Nguyễn Minh Anh, Đỗ Hồng Hải (2017) Báo cáo một trường hợp carcinôm bọc dạng tuyến nội sọ không rõ nguyên phát và hồi cứu y văn. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập 21 số 4: 43 – 47.
  119. Nguyễn Vũ Thiện, Hứa Thị Ngọc Hà, (2017) Sarcôm cơ vân quanh tinh hoàn ở người lớn. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập 21 số 4: 104 – 106.
  120. Hứa Thị Ngọc Hà, Dương Thị Thúy Vy, Lưu Hùng Vũ, Phan Minh Châu, Võ Thị Phương Thào, Phan Thanh Hải, Nguyễn Sào Trung (2017) Báo cáo một trường hợp Lymphôm T – loại viêm mô mỡ dưới da. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập21số4:127–134.
  121. Hắc Di Yên Gia, Nguyễn Vũ Thiện, Hứa Thị Ngọc Hà (2017): U tủy mỡ trung thất: báo cáo một trường hợp. Y Học Việt Nam, Tập 461, tháng 12: 139 – 143.
  122. Lưu Mỹ, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2017): Đặc điểm Giải Phẫu Bệnh của u ác tính hốc mũi. Y Học Việt Nam, Tập 461, tháng 12: 238 – 246
  123. Lưu Mỹ, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2017): Tương quan giữa cấu trúc mô bệnh học với các loại mô học của u ác tính hốc mũi. Y Học Việt Nam, Tập 461, tháng 12: 247 – 252
  124. Bùi Huỳnh Quang Minh, Tiền Thanh Liêm, Trần Công Duy Long, Lê Minh Huy, Hứa Thị Ngọc Hà (2017) Nghiên cứu biểu hiện epcam trong carcinôm tế bào gan. Y Học Việt Nam, Tập 461, tháng 12: 260 – 267.
  125. Bùi Thị Thanh Tâm, Phan Đặng Anh Thư, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, Phan Thanh Hải (2017) Nghiên cứu các tổn thương dạng sàng ác tính của tuyến tiền liệt. Y Học Việt Nam, Tập 461, tháng 12: 268 – 279.
  126. Bùi Thị Thanh Tâm, Phan Đặng Anh Thư, Ngô Quốc Đạt, Bùi Lê Mạnh Hùng, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, Phan Thanh Hải (2017) Báo cáo một trường hợp ung thư tuyến tiền liệt có hình thái xâm lấn thần kinh giả tăng sản. Y Học Việt Nam, Tập 461, tháng 12: 291 – 296.
  127. Tiền Thanh Liêm, Lê Minh Huy, Trần Công Duy Long, Hứa Thị Ngọc Hà (2018): Biểu hiện dấu ấn CD44 trong carcinôm tế bào gan. Y Học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Ngoại Khoa, Phụ Bản Tập 22 số 2: 76 – 81.
  128. Tiền Thanh Liêm, Lê Minh Huy, Trần Công Duy Long, Hứa Thị Ngọc Hà (2018): Biểu hiện dấu ấn Ck19 trong carcinôm tế bào gan. Y Học TP. Hồ Chí Minh, chuyên đề Ngoại Khoa, Phụ Bản Tập 22 số 2: 82 – 87.
  129. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Phan Xuân Trường, Nguyễn Đức Duy, Đỗ Thị Ngọc Hiếu, Võ Duy Long (2018) Báo cáo một trường hợp viêm lao mô lách phụ lạc chỗ nguyên phát trong phình vị dạ dày. Y Học Việt Nam, Tập 471, tháng 10, số chuyên đề: 8 – 16.
  130. Trần Phước Thanh Minh, Bùi Thị Thanh Tâm, Phan Đặng Anh Thư, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, Phan Thanh Hải (2018) Nghiên cứu các tổn thương không điển hình trên sinh thiết tuyến tiền liệt Y Học Việt Nam, Tập 471, tháng 10, số chuyên đề: 25 – 36.
  131. Tiền Thanh Liêm, Lê Minh Huy, Trần Công Duy Long, Hứa Thị Ngọc Hà (2018) Khảo sát đồng biểu hiện dấu ấn tế bào gốc và thời gian sống còn trong carcinôm tế bào gan Y Học Việt Nam, Tập 471, tháng 10, số chuyên đề: 37- 44.
  132. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Phan Xuân Trường, Nguyễn Đức Duy, Nguyễn Minh Thiền, Trần Lê Duy Anh, Nguyễn Tuấn Vinh, Nguyễn Sào Trung, Phan Thanh Hải (2018) Báo cáo một trường hợp hiếm gặp: carcinoma tế bào gai của tuyến tiền liệt Y Học Việt Nam, Tập 471, tháng 10, số chuyên đề: 45 – 50.
  133. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Phan Xuân Trường, Nguyễn Đức Duy, Lê Phi Long (2018) Báo cáo một trường hợp sarcôm cơ vân ở trung thất. Y Học Việt Nam, Tập 471, tháng 10, số chuyên đề: 51 – 57.
  134. Dương Thị Thúy Vy, Võ Thị Ngọc Diễm, Đoàn Thị Phương Thảo, Hứa Thị Ngọc Hà, (2018) Đặc điểm mô bệnh học của u thần kinh nội tiết ở phổi theo tiêu chuẩn của tổ chức Y tế Thế Giới cập nhật năm 2015. Y Học Việt Nam, Tập 471, tháng 10, số chuyên đề: 73 – 82.
  135. Nguyễn Phan Xuân Trường, Hoàng Văn Thịnh, Lê Văn Phước, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2019) Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ lymphôm thần kinh trung ương nguyên phát. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập 23 số 5: 33 – 39.
  136. Nguyễn Phan Xuân Trường, Hoàng Văn Thịnh, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung (2019) Nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học lymphôm thần kinh trung ương nguyên phát. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập 23 số 5: 40 – 47.
  137. Trần Viết Thắng, Nguyễn Phan Xuân Trường, Hứa Thị Ngọc Hà (2019) Hội chứng MEN 2A: báo cáo trường hợp. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập 23 số 5: 116 – 123.
  138. Tiền Thanh Liêm, Bùi Huỳnh Quang Minh, Lê Minh Huy, Hứa Thị Ngọc Hà (2019): Mối liên quan giữa thời gian sống còn và biểu hiện, đồng biểu hiện của các dấu ấn tế bào gốc ung thư với đặc điểm giải phẫu bệnh của ung thư tế bào gan. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập 23 số 5: 185 – 195.
  139. Hứa Thị Ngọc Hà, Lê Ngọc Quỳnh Thơ, Nguyễn Phan Xuân Trường, Lê Thị Ái Nhân, Nguyễn Thị Mỹ Phượng (2019): Báo cáo một trường hợp hiếm gặp: u trung mạc dạng nang lành tính. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập 23 số 5: 243 – 246.
  140. Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Đức Duy, Phan Ngọc Trà My, Đặng Ngọc Yến Dung (2019): Lạc nội mạc trong mạc treo: báo cáo một trường hợp. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập 23 số 5: 256 – 260.
  141. Bùi Thị Thanh Tâm, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, Phan Thanh Hả (2019): Phân nhóm tiên lượng độ mô học carcinôm tuyến của tuyến tiền liệt theo ISUP 2014. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Tập 23 số 5: 276 – 283.
  142. Vũ thị Hiếu, Võ Triều Lý, Lê Quốc Khang, Hứa Thị Ngọc Hà (2020): Tế bào học chẩn đoán hội chứng tăng nhiễm giun lươn: báo cáo 1 trường hợp. Y Học Việt Nam Tập 497, Tháng 12, Số Đặc Biệt: 149 – 157.
  143. Nguyễn Hoàng Vinh, Trần Hương Giang, Hứa Thị Ngọc Hà (2020): Đặc điểm Giải phẫu bệnh – hóa mô miễn dịch lymphoma tế bào T tại hạch. Y Học Việt Nam Tập 497, Tháng 12, Số Đặc Biệt: 191 – 199
  144. Lê Thị Ái Nhân, Lê Ngọc Quỳnh Thơ, Nguyễn Thị Mỹ Phượng, Hứa Thị Ngọc Hà (2020): Báo cáo một trường hợp ung thư biểu mô nguyên phát của ống dẫn trứng và hồi cứu y văn. Y Học Việt Nam Tập 497, Tháng 12, Số Đặc Biệt: 347 – 354.
  145. Bùi Thị Thanh Tâm, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, Phan Thanh Hải (2020): Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh các tổn thương dạng sàng lành tính của tuyến tiền liệt. Y Học Việt Nam Tập 497, Tháng 12, Số Đặc Biệt: 396 – 405.
  146. Bùi Thị Thanh Tâm, Ngô Quốc Đạt, Hứa Thị Ngọc Hà, Nguyễn Sào Trung, Phan Thanh Hải (2020): Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh của ung thư biểu mô trong ống của tuyến tiền liệt. Y Học Việt Nam Tập 497, Tháng 12, Số Đặc Biệt: 406 – 415.
  147. Nguyễn Hoàng Vinh, Trần Hương Giang, Hứa Thị Ngọc Hà (2021) Khảo sát đặc điểm giải phẫu bệnh lymphôm tế bào T ngoại vi. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 25 số 6: 141 – 148
  148. Nguyễn Sào Trung, Nguyễn Thị Sen, Phạm Huy Hòa, Phan Ngọc Trà My, Phạm Hồng Thạnh, Thái Anh Tú, Hứa Thị Ngọc Hà (2021) Đặc điểm hóa mô miễn dịch trong các phân nhóm u tế bào mầm buồng trứng ác tính. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Chuyên đề Giải Phẫu Bệnh, Tập 25 số 6: 221 – 227
  149. Nguyễn Sào Trung, Nguyễn Thị Sen, Phạm Huy Hòa, Phan Ngọc Trà My, Phạm Hồng Thạnh, Thái Anh Tú, Hứa Thị Ngọc Hà (2021) Đặc điểm mô bệnh học trong phân nhóm của u tế bào mầm buồng trứng ác tính. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Hội Nghị Khoa Học Tim Mạch-Lão Khoa BV. Thống Nhất 2021, Tập 25 số 6: 221 – 227
  150. Nguyễn Sào Trung, Phan Ngọc Trà My, Nguyễn Thị Sen, Phạm Huy Hòa, Nguyễn Hồng Thạnh, Đặng Hoàng Minh, Hứa Thị Ngọc Hà (2021) Vai trò của hóa mô miễn dịch trong phân nhóm ung thư biểu mô buồng trứng Y Học TP.Hồ Chí Minh, Chuyên đề Hội Nghị Khoa Học Bệnh viện Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Tập 25 số 6: 214 – 220.
  151. Nguyễn Sào Trung, Phan Ngọc Trà My, Nguyễn Thị Sen, Phạm Huy Hòa, Nguyễn Hồng Thạnh, Đặng Hoàng Minh, Hứa Thị Ngọc Hà (2021) Đặc điểm hóa mô miễn dịch trong các phân nhóm ung thư biểu mô buồng trứng theo phân loại của tổ chức Y tế Thế giới 2020. Y Học TP. Hồ Chí Minh, Chuyên đề Hội Nghị Khoa Học Bệnh viện Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Tập 25 số 6: 221 – 229.
  152. Nguyễn Thị Sen, Kiều Thị Quỳnh Châu, Phan Ngọc Trà My, La Hồng Châu, Trần Mai Thy, Phạm Huy Hòa, Hứa Thị Ngọc Hà (2022) Bướu cơ trơn nội mạch tử cung: báo cáo một trường hợp và hồi cứu y văn. Y Học Việt Nam Tập 521, Tháng 12, Số đặc biệt: 94 – 99.
  153. Nguyễn Sào Trung, Phan Ngọc Trà My, Nguyễn Thị Sen, Phạm Huy Hòa, Nguyễn Hồng Thạnh, Hứa Thị Ngọc Hà (2022) Nghiên cứu đặc điểm vi thể ung thư biểu mô buồng trứng theo phân loại của Tổ Chức Y Tế Thế Giới năm 2020. Y Học Việt Nam Tập 521, Tháng 12, Số đặc biệt: 100 – 109.

SÁCH ĐÃ XUẤT BẢN

Hóa mô miễn dịch trong chẩn đoán và điều trị bệnh
Hóa mô miễn dịch trong chẩn đoán và điều trị bệnhXuất bản năm 2014
Read More
  • Chủ biên: 1
  • Nhà xuất bản: Y học, Chi nhánh TP. HCM
Tìm hiểu bệnh ung thư vú
Tìm hiểu bệnh ung thư vúXuất bản năm 2007
Read More
  • Đồng Chủ biên: 2
  • Nhà xuất bản: Y học, Chi nhánh TP. HCM
Tìm hiểu bệnh bướu cổ
Tìm hiểu bệnh bướu cổXuất bản năm 2009
Read More
  • Đồng Chủ biên: 2
  • Nhà xuất bản: Y học, Chi nhánh TP. HCM
Bệnh học các tạng và hệ thống
Bệnh học các tạng và hệ thốngXuất bản năm 1994, 1998, 2000, 2003
Read More
  • Cộng tác: 6
  • Nhà xuất bản: Y học, Chi nhánh TP. HCM
Atlas bệnh học
Atlas bệnh họcXuất bản năm 2000, 2003
Read More
  • Cộng tác: 6
  • Nhà xuất bản: Y học, Chi nhánh TP. HCM
Giải Phẫu Bệnh Học
Giải Phẫu Bệnh HọcXuất bản năm 2009, 2013
Read More
  • Cộng tác: 6
  • Nhà xuất bản: NXB Giáo dục
Previous
Next